TỔNG QUAN
Xe ben TMT ST8565d 2019 là mẫu dòng xe Howo sinotruk hạng nhẹ được nâng cấp từ mẫu TMT ST8165D.
NGOẠI THẤT
Xe ben Tmt st8565d 6,45 tấn 2019 có cabin kiểu dáng hiện đại, bắt mắt, mang đậm chất của howo hạng nặng nhưng xe lại rất nhỏ gọn phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau. Xe có tải trọng tương đối cao nên khi khách hàng mua dòng nay thì không ngại vấn đề quá tải nữa.
NỘI THẤT
Xe ben Tmt 6 tấn 5 2019 có khoang nội thất rộng rãi, trên cabin trang bị đầy đủ các tính năng cơ bản như: cửa sổ nóc, quạt gió, radio, khe cắm thẻ nhớ, mồi thuốc…
ĐỘNG CƠ
Xe ben TMT st8565d 2019 euro 4 được nhà sản xuất khá quan tâm tới động cơ, động cơ xe được nâng cấp từ 81kw lên 85kw. Xe ben TMT 6.45 tấn trang bị động cơ YN33CRD1 4 kì, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp. Dung tích xylanh 3.298cm3.
THÙNG XE
Xe ben TMT st8565d có kích thước thùng khá lớn, thùng xe thiết kế có chiều cao lớn nên xe rất gọn khi vào những cung đường hẹp. Thùng xe tương ứng 5,1 khối có kích thước 3.17 x 2.06 x 0.78 mm.
KHUNG GẦM- CẦU
Xe Ben TMT st8565d có ưu điểm là hệ thống khung gầm khá chắc chắn, tổng thành xe tương đối cao, dưới thùng được thiết kế đệm cao su giúp nâng hạ ben êm hơn. Đặc biệt cầu xe có 2 loại là cầu nhanh và cầu chậm cho khách hàng lựa chọn.
HỆ THỐNG TY BEN
Hệ thống ben xe được thiết kế khá to, khung bệ chắc chắn, đặc biệt xe có thiết kế cây chống ben tự động tăng khả năng an toàn và tiện dụng cho tài xế.
LỐP XE TRƯỚC/ SAU
Xe ben TMT st8565d có một thay đổi về thiết kế đáng chú ý là lốp xe, thay vì sử dụng lốp 8.25-16 thì xe được nâng cấp lên lốp 8.25-20 cho xe có tổng thành cao hơn, đi vào lầy lún tốt hơn và tăng khả năng chịu tải của xe hơn.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TMT ST8565D 2019 EURO 4
Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT/ST8565D-E4 |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 5.270 × 2.260× 2.600 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.800 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.740/1650 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 4.580 |
Trọng tải (Kg) | 6.450 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 11.225 |
Kiểu loại động cơ | YN33CRD1 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Dung tích xi lanh (cm3) | 3.298 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 85/3200 |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí |
Dẫn động | Cơ khí |
Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi |
Lốp xe trước/ sau | 8.25-20/ 8.25-20 |
Hệ thống phanh | Kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén hai dòng |
Hệ thống treo | Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc |
Giảm chấn thuỷ lực cầu trước | |
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
Kiểu loại Cabin | Cabin lật |
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép – có trợ lực thủy lực |
Thể tích thùng nhiên liệu | 120 lít |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 3.170 x 2.060 x 780 |
Liên hệ: Mr. Hùng: 0981960926
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.